🌟 -으나 마나

1. 그렇게 하나 그렇게 하지 않으나 다름이 없는 상황임을 나타내는 표현.

1. CHO DÙ.... HAY KHÔNG: Cấu trúc thể hiện tình huống cho dù làm vậy hay không làm vậy thì cũng không khác gì.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 딱 봐도 먹으나 마나 맛이 없을 것 같아.
    I can tell it's not going to taste good.
  • Google translate 승규의 발표는 들으나 마나 별것 없을 거야.
    I'll listen to seung-gyu's presentation, but it won't be much.
  • Google translate 지수는 연구실에서 있으나 마나 눈에 띄지 않는 아이였다.
    Jisoo was in the lab but never noticed.
  • Google translate 벽에 있던 액자가 없어졌네.
    The frame on the wall is gone.
    Google translate 워낙 작아서 없으나 마나 차이가 없을 것 같았는데 금세 알아차렸구나.
    It's so small that i didn't think it would make any difference, but you quickly noticed it.
Từ tham khảo -나 마나: 그렇게 하나 그렇게 하지 않으나 다름이 없는 상황임을 나타내는 표현.

-으나 마나: -euna mana,ても。…ても…なくても,,,ـونامانا,,cho dù.... hay không,ไม่ว่าจะ...หรือไม่ก็ตาม, ไม่ว่าจะ...หรือไม่...ก็...,entah,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사와 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tâm lí (191) Nghệ thuật (23) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi món (132) Khoa học và kĩ thuật (91) Thông tin địa lí (138) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Xem phim (105) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (76) Lịch sử (92) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa ẩm thực (104)